get a fix Thành ngữ, tục ngữ
get a fix
"use some drugs; a hit" He'll shake until he gets a fix. He's addicted to heroin.
get a fix on
calculate, determine, figure out We should get a fix on the office expenses - the total per month.
get a fix on something
receive a reading of a distant object by electronic means We were able to get a fix on the island and got the boat safely to the harbor.
get a fix|fix|get|give|give a fix
v. phr., slang, drug culture To provide (someone) with an injection of narcotics. The neighborhood pusher gave Joe a fix.
Antonym: GET A FIX ON.
get a fix on|fix|get|get a fix
v. phr., informal Receive a reading of a distant object by electronic means, as by radar or sonar. Can you get a fix on the submarine?
Antonym: GET A FIX. nhận được một bản sửa chữa (của một cái gì đó)
Để có được một số lượng cần thiết hoặc cần thiết của một thứ gì đó, đặc biệt là thứ mà một người nghiện hoặc bắt buộc phải tìm kiếm. Khi tui là một người nghiện rượu, tui sẽ làm bất cứ điều gì để sửa chữa. Tôi chỉ bất thể làm cho ngày của mình trôi qua cho đến khi tui dùng được một lượng caffeine. Ví dụ, những người nghiện Heroin sẽ làm bất cứ điều gì để khắc phục tình trạng của họ, hoặc Chris gọi chuyện bơi hàng ngày của cô ấy trong hồ bơi là cách khắc phục chất clo của cô ấy. Danh từ cố định vừa được sử dụng cho một liều thuốc gây mê từ những năm 1930, và được mở rộng lớn cho những thứ bị cưỡng bức khác khoảng hai thập kỷ sau đó. Cũng xem nhận được một bản sửa lỗi. Xem thêm: sửa, nhận nhận sửa
và nhận tv quà tặng. để mua thuốc; để dùng một liều thuốc. (Thuốc.) Gert phải về nhà và sửa chữa. Xem thêm: fix, getLearn more:
An get a fix idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get a fix, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get a fix